Giảm giá!

KHÓA HỌC TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN

$2,000,000.00

Quản lý & kiểm soát tài chính (Financial Management & Control)
Hoạch định tài chính và ngân sách (Budget & Financial Strategy)
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
Phân tích tài chính và hoạch định đầu tư (Financial Analysis and Investment)
Quản trị rủi ro tài chính (Financial Risk Management)
Kỹ năng thu hồi công nợ (Debt Collection Skills)
Quản lý danh mục đầu tư (Portfolio Management)
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)
Hệ thống thuế doanh nghiệp (Tax System for Business)
Chiến lược tài chính (Financial Strategy)
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)
Chuẩn mực kế toán & báo cáo tài chính (Accounting Standards & Financial Reporting)
Phân tích đầu tư vốn (Analysis of Equity Investment)
Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting)
Tài chính dành cho các nhà quản trị không chuyên tài chính (Finance for Non-Financial Managers)

Mô tả

TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN
1 Quản lý & kiểm soát tài chính (Financial Management & Control)
2 Hoạch định tài chính và ngân sách (Budget & Financial Strategy)
3 Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
4 Phân tích tài chính và hoạch định đầu tư (Financial Analysis and Investment)
5 Quản trị rủi ro tài chính (Financial Risk Management)
6 Kỹ năng thu hồi công nợ (Debt Collection Skills)
7 Quản lý danh mục đầu tư (Portfolio Management)
8 Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)
9 Hệ thống thuế doanh nghiệp (Tax System for Business)
10 Chiến lược tài chính (Financial Strategy)
11 Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)
12 Chuẩn mực kế toán & báo cáo tài chính (Accounting Standards & Financial Reporting)
13 Phân tích đầu tư vốn (Analysis of Equity Investment)
14 Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting)
15 Tài chính dành cho các nhà quản trị không chuyên tài chính (Finance for Non-Financial Managers)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO IN-HOUSE
Bản quyền thông tin này thuộc CiCC, khi sao chép xin vui lòng trích dẫn. Xin cảm ơn
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HUẤN LUYỆN CẢI TIẾN Training and Consulting Lean Six Sigma TPM TQM BSC KPI OKR…
CiCC-E&T-PR-01 Phiên bản 01 Trang 1 / 7
Ngoài các khóa học Lean Six Sigma TPM TQM 5S 6S Kaizen BSC KPIs OKRs SCM và các công cụ cải tiến Năng Suất Chất Lượng thường sử dụng như FMEA SPC MSA DOE VSM KANBAN SMED 8D QFD Minitab…CiCC giúp khách hàng thiết kế và phát triển các chương trình đào tạo và huấn luyện theo yêu cầu chuyên nghiệp dựa trên kinh nghiệm tư vấn và huấn luyện của các chuyên gia hàng đầu, với hơn 20 năm kinh nghiệm triển khai cải tiến tổng thể các Doanh nghiệp Quốc tế và Việt Nam.
KHÓA HỌC SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH KHÓA HỌC DÀNH CHO QUẢN LÝ CẤP TRUNG
KHÓA HỌC KỸ NĂNG CHUYÊN NGHIỆP KHÓA HỌC NHÂN SỰ VÀ NHÂN LỰC
KHÓA HỌC TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN KHÓA HỌC MARKETING, KINH DOANH, BÁN HÀNG
KHÓA HỌC DÀNH CHO LÃNH ĐẠO CẤP CAO KHÓA HỌC PHƯƠNG PHÁP & CÔNG CỤ CẢI TIẾN

THIẾT KẾ THEO NHU CẦU DOANH NGHIỆP

NHÂN SỰ VÀ NHÂN LỰC
1 Quản trị nhân sự hiện đại – HRM (Modern Human Resources Management)
2 Hoạch định chiến lược nhân sự (Strategic Human Resource Planning)
3 Đào tạo & phát triển nguồn nhân lực (HR Training & Development)
4 Phương pháp trả lương 3P (3P compensation methods)
5 Xây dựng chính sách chế độ (Benefit System)
6 Văn hóa doanh nghiệp (Corporate Culture)
7 Pháp luật hiện hành về lao động (Current Laws about Labour)
8 Nhân tướng học trong quản trị nhân sự (Physiognomy of HR management
9 Lương và chế độ đãi ngộ (Compensation & Remuneration System)
10 Ứng dụng của BSC & KPIs (Applications of BSC & KPIs)
11 Xây dựng bản mô tả công việc (Job Description)
12 Tổ chức bộ phận nhân sự (HR Department)
13 Kỹ năng tuyển dụng nhân sự (HR Recruitment Skills)
14 Kỹ năng đánh giá nhân sự (Personel Appraisal Skills)
15 Kỹ năng phỏng vấn & tuyển chọn nhân sự (Selection & Interview Skills)
16 Kỹ năng quản lý nhân tài (Talent Management Skills)
17 Kỹ năng giảng dạy (Train the Trainer)
18 Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên (Motivating Skills)
KỸ NĂNG CHUYÊN NGHIỆP
1 Kỹ năng quản lý thời gian (Time Management Skills)
2 Kỹ năng giải quyết xung đột (Conflict Resolution Skills)
3 Kỹ năng quản lý Stress (Stress Management)
4 Kỹ năng viết báo cáo (Reporting Skills)
5 Kỹ năng tạo động lực làm việc (Motivation Skills)
6 Kỹ năng quản trị sự thay đổi (Change Management Skills)
7 Kỹ năng lập kế hoạch (Planning Skills)
8 Kỹ năng tư duy tích cực (Positive Thinking Skills)
9 Kỹ năng tư duy phản biện (Critical Thinking Skills)
10 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả (Effective Communication Skills)
11 Kỹ năng đàm phán thương lượng (Negotiation Skills)
12 Kỹ năng chăm sóc khách hàng và giải quyết khiếu nại (Excellent Customer Services & Handling Complaint Skills)
13 Kỹ năng thuyết trình (Presentation Skills)
14 Kỹ năng soạn thảo văn bản (Documentation Structure Guidance Skills)
15 Kỹ năng quản lý hồ sơ (Documentation Management Skills)
16 Kỹ năng giao tiếp ứng xử trong công việc (Culture & Communication Skills)
17 Nghi lễ ngoại giao dành cho Doanh nhân (Diplomatic Protocol for Entrepreneur)
18 Khoa học phong thuỷ dành cho Doanh nhân (“Feng shui” for Entrepreneur)
19 Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem Solving Skills)
20 Kỹ năng quản lý cảm xúc (Emotion Control Skills)
21 Kỹ năng làm việc hiệu quả (Effective working skill)
22 Kỹ năng làm việc nhóm (Teamwork Skills)
23 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc (Skills of Planning for and Executing tasks)
24 Quản trị cuộc đời (Life Management Program)
25 Tổ chức và điều hành cuộc họp (Organizing and Running a Meeting)
26 Sáu chiếc nón tư duy (Six Thinking Hats)
27 Kỹ năng nói trước công chúng (Public Speaking Skills)
DÀNH CHO QUẢN LÝ CẤP TRUNG
1 Nâng cao năng lực Phó giám đốc (Improving the Capacity of Vice Director)
2 Năng lực quản trị dành cho quản lý cấp trung (Management Capacity for Middle Managers)
3 Quản lý nhân viên tài năng & xây dựng đội ngũ kế thừa (Talens Management & Heir Career)
4 Tổ trưởng sản xuất – PTL (Production Team Leaders)
5 Quản trị sản xuất chuyên nghiệp – PPM (Professional Production Manager)
6 Quản trị nhân sự – HRM (Human Resources Management)
7 Quản lý dự án chuyên nghiệp – PMP (Professional Project Management)
8 Giám sát bán hàng chuyên nghiệp (Professional Sales Supervisor)
9 Phân công phân nhiệm và ủy thác công việc (Effective Delegation Skills)
10 Kỹ năng quản trị sự thay đổi (Change Management Skills)
11 Kỹ năng xây dựng đội nhóm (Team Building)
12 Lãnh đạo và phát triển nhân viên (Leading and Developing People)
13 Kỹ năng đánh giá nhân viên (Evaluation Skills)
14 Lập kế hoạch hành động và báo cáo thực hiện (Action Plan and Performance Report)
15 Kỹ năng tư duy chiến lược (Strategy Thinking Skills)
16 Kỹ năng tạo động lực làm việc dành cho nhân viên (Motivating Skills )
17 Kỹ năng quản lý cuộc họp (Meeting Management Skills)
18 Kỹ năng huấn luyện và kèm cặp (Coaching & Mentoring Skills)
19 Kỹ năng giao việc và giám sát nhân viên (Task Assigning and Employee Supervising Skills)
20 Nghiên cứu thị trường (Marketing Research)
21 Quản trị hành chính văn phòng chuyên nghiệp (Professional Administrative Office Management)
22 Quản lý đội ngũ (Team Management)
23 Quản lý con người (Managing People)
24 Giao việc – Uỷ quyền
SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH
1 Quản lý sản xuất (Production Management)
2 Quản đốc sản xuất (Production Management)
3 Quản trị rủi ro trong sản xuất (Production Risk Management)
4 Tổ trưởng sản xuất – PTL (Production Team Leaders)
5 Chiến lược và kế hoạch sản xuất (Production Strategy & Plan)
6 Quản lý chất lượng sản phẩm (Product Quality Control System)
7 Quản lý hậu cần sản xuất (Logistics Management)
8 Ứng dụng mô hình 5S (5S Model Application)
9 Phương pháp cải tiến liên tục Kaizen (Kaizen Continuous Improvement Method)
10 Quản trị kho hàng (Warehouse Management)
11 Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên (Motivating Skills)
12 Kỹ năng huấn luyện & đào tạo (Training & Coaching Skills)
13 Phân công phân nhiệm và ủy thác công việc (Effective Delegation Skills)
14 Quản trị Lean trong sản xuất (Lean Manufacturing Management)
15 Kiểm soát chi phí trong sản xuất (Production Cost Controlling)
16 Quản lý đội ngũ trong sản xuất (Team Management in Manufacturing)
17 Đánh giá nhân sự trong sản xuất (Personel Appraisal in Manufacturing)
MARKETING, KINH DOANH, BÁN HÀNG
1 Quản lý bán hàng (Sales Management)
2 Quản lý dự án Marketing (Marketing Project Management)
3 Kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng (Professional Selling Skills and Customer Care)
4 Kỹ năng bán hàng qua điện thoại (Telesales Skills)
5 Nghệ thuật giao tiếp và bán hàng qua điện thoại (Communication and Telephone Sales Techniques)
6 Giám sát bán hàng chuyên nghiệp (Professional Sales Supervisor)
7 Dự báo thị trường và kế hoạch bán hàng (Sales forcast & Sales plan)
8 Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp (Professional Customer Service)
9 Xây dựng chiến lược và lập kế hoạch Marketing (Marketing Planning & Strategy)
10 Nắm bắt tâm lý & hành vi người tiêu dùng (Catching Consumers’ Behavior and Psychology)
11 Quản lý mối quan hệ với khách hàng (Relationships Management With Customers)
12 Nghệ thuật đàm phán & thương lượng trong kinh doanh (Negotiation Techniques in Business)
13 Xây dựng & quản lý kênh phân phối (Set up & Management of distribution channels)
14 Chiến lược dẫn đầu trong kinh doanh (Strategy for Busniness Leading (SBL))
15 Kỹ năng trưng bày hàng hóa (Commodities Display Skills)
16 Cửa hàng trưởng chuyên nghiệp (Professional Store Managers)
17 Trưởng phòng kinh doanh chuyên nghiệp (Professional Sales Manager (PSM)
18 Đàm phán trong kinh doanh (Business Negotiation Skills)
19 Marketing Online
20 Marketing Digital
DÀNH CHO LÃNH ĐẠO CẤP CAO
1 Giám đốc điều hành – CEO (Chief Executive Officer)
2 Giám đốc tài chính – CFO (Chief Financial Officer)
3 Giám đốc nhân sự – CHRO (Chief Human Resources Officer)
4 Giám đốc sản xuất – CPO (Chief Production Officer)
5 Giám đốc kinh doanh – CCO (Chief Customer Officer)
6 Giám đốc marketing – CMO (Chief Marketing Officer)
7 Kỹ năng lãnh đạo (Leadership Skills)
8 Pháp luật dành cho lãnh đạo (Law for Leaders)
9 Thuế dành cho lãnh đạo (Tax for Leaders)
10 Quản trị tài chính dành cho lãnh đạo (Financial Management for Leaders)
11 Phương pháp tư duy & ra quyết định (Critical Thinking & Decision-Making Methods)
12 Nghệ thuật thương lượng – đàm phán (Negotiaton Techniques)
13 Nghệ thuật dùng người & thu hút nhân tài (Art of Using and Attracting Talents)
14 Tinh hoa MBA dành cho lãnh đạo (MBA Essentials for Leaders)
15 Tư tưởng kinh doanh (Business Ideology & Philosophy)
16 Tâm lý quản lý & phong cách lãnh đạo (Psychology Management & Leadership Style)
17 Nâng cao năng lực toàn diện dành cho lãnh đạo (Comprehensive Capacity for Leadership)
18 Quản trị chiến lược (Strategic Management)
19 Quản trị thương hiệu & tiếp thị cho lãnh đạo (Brand and Marketing Management for Leaders)
20 Mô hình quản trị thẻ điểm cân bằng – BSC (Balanced Scorecard Management Model)
21 Văn hóa doanh nghiệp (Corporate Culture)
22 Quan hệ truyền thông & quan hệ công chúng (Public Relations & Media Relations)
23 Quản lý Stress dành cho lãnh đạo (Stress Management for Leaders)
24 Phát triển năng lực lãnh đạo (Leadership Development Program)
25 Nhân sự dành cho lãnh đạo (HR for Leaders)
26 Hệ thống KPI (KPI System)

ĐÀO TẠO PHƯƠNG PHÁP & CÔNG CỤ CẢI TIẾN

KHÓA HỌC LEAN SIX SIGMA
Tên khóa học Thời lượng
LSS01 – Lean Six Sigma Black Belt Certification 20 days
LSS01 – Lean Six Sigma GB upgrade to BB Certification 10 days
LSS03 – Lean Six Sigma Champion Certification 3 days
LSS04 – Lean Six Sigma Green Belt Certification 10 days
LSS05 – Lean Six Sigma Master Black Belt Certification 10 days
LSS06 – Lean Six Sigma White Belt 5 days
LSS07 – Lean Six Sigma for Management 1 day
LSS08 – Lean Six Sigma Awareness 2 days
LSS09 – Lean Six Sigma Project Support 5 days
LSS10 – Lean Six Sigma Audit and Assessments 2-5 days
   
KHÓA HỌC LEAN / KAIZEN / JUST IN TIME
Tên khóa học Thời lượng
JIT01 – Lean Practitioners Certification 8 days
JIT02 – Lean Implementer Certification 12 days
JIT03 – Planning and Leading Lean Kaizen Events 4 days
JIT04 – Targeted Lean Event 4 days
JIT05 – Understanding Lean Enterprise Tools 1-2 days for each Tool
JIT06 – Lean for Management 1 day
JIT07 – Lean Awareness Manufacturing / Service 3 days
JIT08 – Lean Project Support 5 days
JIT09. Lean Audit and Assessments 2-5 days
JIT09 – Creating and Computerizing the Lean Office 2 days
JIT10 – Lean Performance Measurements 2 days
   
KHÓA HỌC CHỨNG NHẬN ĐẲNG CẤP LEAN SIX SIGMA DMAIC
Tên khóa học Thời lượng
SSM01 – Six Sigma Black Belt Certification 20 days
SSM02 – Six Sigma GB upgrade to BB Certification 10 days
SSM03 – Six Sigma Champion Certification 3 days
SSM04 – Six Sigma Green Belt Certification 10 days
SSM05 – Six Sigma Master Black Belt Certification 10 days
SSM06 – Six Sigma White Belt 5 days
SSM07 – Six Sigma for Management 1 day
SSM08 – Six Sigma Awareness 2 days
SSM09 – Six Sigma Project Support 5 days
SSM10 – Six Sigma Audit and Assessments 2-5 days
   
KHÓA HỌC SIX SIGMA CHO THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂN DMADV
Tên khóa học Thời lượng
DSS01 – Design for Six Sigma 1-5 days
DSS02 – Applying Six-Sigma to Product Development 5 days
   
   
KHÓA HỌC TOTAL PRODUCTIVE MAINTERNANCE TPM
Tên khóa học Thời lượng
TPM01 – Introduction Total Productive Maintenance (TPM) 1 days
TPM02 – TPM for Management 2 days
TPM03 – TPM Awareness 2 days
TPM04 – TPM Autonomous Maintenance Support 2 days
TPM05 – TPM Planned Maintenance Support 2 days
TPM06 – TPM Focused Improvement Support 2 days
TPM07 – TPM Quality management Support 2 days
TPM08 – TPM Early/equipment management Support 2 days
TPM09 – TPM Education and Training Support 2 days
TPM10 – TPM Administrative & office TPM Support 2 days
TPM11 – TPM Safety Health Environment Support 2 days
TPM12 – TPM Computerized maintenance management system Support 2 days
TPM13 – TPM Audit and Assessments 2 days
   
KHÓA HỌC TOTAL QUALITY MANAGEMENT TQM
Tên khóa học Thời lượng
TQM01 – Introduction Total Quality Management (TQM) 1 days
TQM02 – TQM for Management 2 days
TQM03 – TQM Awareness 2 days
TQM04 – Advanced TQM with TQM tools 6 days
TQM05 – Practice and application TQM 2 days
TQM06 – Build up TQM System 2 days
TQM07 – TQM Audit and Assessments 2 days
   
CÁC KHÓA HỌC VỀ CÁC CÔNG CỤ CẢI TIẾN CÓ TRỌNG TÂM
Tên khóa học Thời lượng
FIT01 – Applying Design of Experiments (DOE) 3 days
FIT02 – Basic Problem Solving (Root Cause Analysis) 2 days
FIT03 – Basic Statistics/Introduction to Minitab 3 days
FIT04 – Conducting Regression Analysis 2 days
FIT05 – Data Collection and Gage R&R  (MSA) 2 days
FIT05 – Implementing Statistical Process Control  (SPC) 3 days
FIT06 – Potential Failure Mode and Effects Analysis (FMEA) 3 days
FIT07 – Understanding and Conducting Data Analysis 3 days
FIT08 – Understanding and Measuring Process Performance 2 days
FIT09 – Understanding and Performing Hypothesis Testing 2 days
FIT10 – Cost of Quality (COQ) Implementation 2 days
FIT11 – Quality Function Deployment  (QFD) 2 days
FIT12 – Policy Deployment 2 days
FIT13 – 5S 2 days
FIT14 – Andon 2 days
FIT16 – Bottleneck Analysis 2 days
FIT17 – Continuous Flow 2 days
FIT18 – Gemba (The Real Place) 2 days
FIT19 – Heijunka (Level Scheduling) 2 days
FIT20 – Hoshin Kanri (Policy Deployment) 2 days
FIT21 – Jidoka (Autonomation) 2 days
FIT22 – Just-In-Time (JIT) 2 days
FIT23 – Kaizen (Continuous Improvement) 2 days
FIT24 – Kanban (Pull System) 2 days
FIT25 – KPIs (Key Performance Indicators) 2 days
FIT27 – Muda (Waste) 2 days
FIT28 – Overall Equipment Effectiveness (OEE) 2 days
FIT29 – PDCA (Plan, Do, Check, Act) 2 days
FIT30 – Poka-Yoke (Error Proofing) 2 days
FIT31 – Root Cause Analysis 2 days
FIX32 – Single-Minute Exchange of Dies (SMED) 2 days
FIX33 – Six Big Losses 2 days
FIX34 – SMART Goals 2 days
FIX35 – Standardized Work 2 days
FIX36 – Takt Time / Cycle Time 2 days
FIX37 – Total Productive Maintenance (TPM) 2 days
FIX38 – Value Stream Mapping 2 days
FIX39 – Visual Factory 2 days
   
KHÓA HỌC ISO TS 16949 VÀ CÁC CÔNG CỤ CHÍNH
Tên khóa học Thời lượng
ATF01 – Advanced Product Quality Planning (APQP) 1 day
ATF02 – Failure Mode and Effects Analysis (FMEA) 3 days
ATF03 – Production Part Approval Process (PPAP) 1 days
ATF04 – Statistical Process Control (SPC) 3 days
ATF05 – Measurement System Analysis (MSA) 2 days
   
KHÓA HỌC THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG BSC
Tên khóa học Thời lượng
BSC01 – Introduction to the Balanced Scorecard 2 days
BSC02 – Advanced Balanced Scorecard 3 days
BSC03 – Practice and application Balanced Scorecard 3 days
BSC04 – Build up Balanced Scorecard system 3 days
   
KHÓA HỌC VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG SCM
Tên khóa học Thời lượng
SCM01 – Supply Chain Strategies 2 days
SCM02 – Internet Technologies and Supply Chain Management 3 days
SCM03 – Performance Measures for Supply Chain Management 3 days
SCM04 – Product and Process Design for Supply Chain Management 3 days
   
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tên khóa học Thời lượng
PEX01 – Optimizing Teams for Success 1 days
PEX02 – Lean Assessments 2 days
PEX03 – Six Sigma Assessments 2 days
PEX04 – Lean Six Sigma Assessments 2-5 days
PEX05 – Enterprise Performance Diagnosis 2-5 days
Các khóa học Lean Six Sigma TPM TQM 5S 6S Kaizen BSC KPIs OKRs SCM và các công cụ cải tiến Năng Suất Chất Lượng thường sử dụng như FMEA SPC MSA DOE VSM KANBAN SMED 8D QFD Minitab…
 
Contact Me on Zalo